🔍
Search:
CÒN LẠI
🌟
CÒN LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
앞으로 남은 삶.
1
PHẦN ĐỜI CÒN LẠI:
Cuộc sống còn lại về sau.
-
Động từ
-
1
끝까지 제대로 남다.
1
CÒN LẠI, SÓT LẠI:
Còn lại nguyên vẹn đến cuối cùng.
-
Danh từ
-
1
해가 질 때쯤의 약한 햇빛.
1
ÁNH NẮNG CHIỀU:
Ánh mặt trời yếu ớt vào khoảng thời gian mặt trời lặn.
-
2
외부의 에너지 공급이 중단된 뒤에도 밖으로 나오는 약한 빛.
2
ÁNH SÁNG CÒN LẠI:
Ánh sáng yếu ớt phát ra ngoài ngay cả sau khi việc cung cấp năng lượng từ bên ngoài đã bị ngừng lại.
-
Động từ
-
1
부부 가운데 어느 한쪽이 먼저 죽어 홀로 남다.
1
CÒN LẠI MỘT MÌNH, TRỞ THÀNH GÓA BỤA:
Một bên nào đó trong hai vợ chồng chết trước nên còn lại một mình.
-
Danh từ
-
1
모임이나 연회가 끝난 뒤에 흥이 나도록 곁들이는 오락이나 연예.
1
VĂN NGHỆ, PHẦN GIẢI TRÍ:
Trò chơi hay biểu diễn kèm theo để tạo hứng thú sau khi kết thúc tiệc tùng hay hội họp.
-
2
다 놀고 난 뒤 남아 있는 흥.
2
HỨNG THÚ CÒN LẠI:
Hứng thú còn lại sau khi đã chơi xong.
-
Danh từ
-
1
썩거나 타다 말고 남은 뼈.
1
ĐỐT XƯƠNG CÒN LẠI:
Xương còn lại và không bị mục rữa hay cháy.
-
2
부서지거나 망가져 못 쓰게 되어 남아 있는 물체.
2
VẾT TÍCH, TÀN DƯ:
Vật thể còn lại đã bị nát ra từng mảnh hay không thể sử dụng được nữa.
-
3
(비유적으로) 어떤 끔찍하고 심한 일이 지나가고 남은 흔적.
3
CÁI XÁC:
(cách nói ẩn dụ) Vết tích còn lại sau khi việc đáng sợ và nghiêm trọng đã trôi qua.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하고 난 뒤 또 다른 일을 할 수 있을 만큼 남아 있는 능력이나 기세.
1
CÁI KHÍ THẾ CÒN LẠI, CÁI KHÍ THẾ CÒN THỪA:
Khí thế hay năng lực sau khi làm xong một việc nào đó hoặc còn thừa đủ để làm thêm việc khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
쓰고 남은 돈.
1
TIỀN CÒN THỪA, TIỀN CÒN LẠI:
Tiền còn lại sau khi dùng.
-
2
거슬러 주거나 받는 돈.
2
TIỀN THỪA, TIỀN THỐI LẠI:
Tiền nhận trả lại hoặc tiền trả lại.
-
Động từ
-
1
다른 사람과 함께 가지 않고 있던 장소에 그대로 있게 되다.
1
BỊ BỎ LẠI:
Không đi cùng người khác mà phải ở lại nơi đang ở.
-
2
기억이나 느낌 등이 없어지지 않고 계속 전해지다.
2
CÒN LẠI, ĐỌNG LẠI:
Kí ức hay cảm xúc không mất đi mà còn hoài.
-
3
어떤 상황의 결과로 생긴 사물이나 상태 등이 다른 사람이나 어느 장소에 있게 되다.
3
ĐƯỢC ĐỂ LẠI, ĐƯỢC CÒN LẠI:
Sự vật hay trạng thái sinh ra bởi kết quả của một tình huống nào đó, còn ở lại nơi nào đó hay với người nào đó.
-
Danh từ
-
1
남은 분량.
1
LƯỢNG CÒN LẠI, DƯ LƯỢNG, LƯỢNG DƯ:
Phần lượng còn lại.
-
2
남은 것.
2
LƯỢNG TỒN, PHẦN CÒN LẠI:
Cái còn lại.
-
☆
Danh từ
-
1
액체 속에 있다가 액체가 다 빠진 뒤에 바닥에 남은 나머지.
1
CẶN, BÃ, CẶN BÃ:
Thứ ở trong chất lỏng còn sót lại dưới đáy sau khi chất lỏng đã cạn.
-
2
내용물 중에 쓸 만하거나 값어치가 있는 것을 골라낸 나머지.
2
PHẦN THỪA, PHẦN CÒN LẠI, PHẦN CẶN BÃ:
Phần còn lại trong một tập hợp sau khi đã lọc ra thứ có giá trị hay thứ dùng được.
-
3
(비유적으로) 깊이 새겨지거나 배어 있어 없어지지 않고 남아 있는 생각이나 감정 등.
3
CẶN BÃ, TÀN DƯ:
(cách nói ẩn dụ) Cảm xúc hay suy nghĩ đã ghi khắc hay đeo bám sâu không mất đi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 양을 채우고 남은 부분.
1
PHẦN CÒN LẠI, CÒN LẠI:
Phần còn lại sau khi đong đầy lượng nào đó.
-
2
어떤 일을 하다가 마치지 못한 부분.
2
PHẦN CÒN LẠI, CÒN LẠI:
Phần chưa thể hoàn thành khi đang làm việc nào đó.
-
3
어떤 일의 결과.
3
THẾ LÀ, KẾT QUẢ LÀ, KẾT CỤC LÀ:
Kết quả của việc nào đó.
-
4
나눗셈에서 나누어 똑 떨어지지 않고 남는 수.
4
SỐ DƯ:
Số còn lại không chia hết trong phép chia.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
다 쓰지 않고 나머지가 있게 하다.
1
ĐỂ THỪA, ĐỂ LẠI:
Không làm hết và để thừa lại.
-
2
이익이 생기게 하다.
2
LÀM CHO CÓ LÃI, LÀM LỢI:
Làm cho sinh ra lợi ích.
-
3
떠나게 하지 않고 있던 그대로 있게 하다.
3
BẮT Ở LẠI:
Không cho rời khỏi mà bắt ở nguyên tại chỗ.
-
4
잊히지 않게 하거나 나중에까지 전해지게 하다.
4
ĐỂ LẠI, LƯU TRUYỀN:
Làm cho không bị quên lãng hoặc làm cho được truyền lại về sau.
-
5
재산 등을 후대에 물려주다.
5
ĐỂ LẠI:
Giao lại tài sản... cho đời sau.
-
6
감정이나 기억 등이 없어지지 않고 계속 있게 하다.
6
ĐỂ LẠI:
Làm cho tình cảm hay kí ức không bị mất đi mà tiếp tục tồn tại.
-
7
어떤 일이나 상황의 결과로 무엇이 생기게 하다.
7
ĐỂ LẠI, CÒN LẠI:
Làm cho cái gì đó xảy ra như là kết quả của tình huống hay việc nào đó.
-
8
정해진 시간을 다 채우지 않거나 정해진 거리에 도달하지 않게 하다.
8
ĐỂ THỪA, BỎ LẠI:
Khiến cho không tiêu tốn thời gian đã định hay không đạt đến khoảng cách đã định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
다 쓰지 않아서 나머지가 있게 되다.
1
CÒN LẠI, THỪA LẠI:
Còn thừa lại vì không dùng hết.
-
2
이익이 생기다.
2
CÓ LÃI, DÔI RA, SINH LỢI:
Lợi ích sinh ra.
-
3
나눗셈에서 나머지가 얼마 있게 되다.
3
CÒN, DƯ, LẺ:
Còn lại bao nhiêu trong phép chia.
-
4
떠나지 않고 있던 그대로 있다.
4
CÒN LẠI, CÒN LƯU LẠI, CÒN Ở LẠI:
Không rời đi và cứ ở chỗ cũ.
-
5
잊히지 않다.
5
CÒN LẠI, CÒN LƯU GIỮ LẠI:
Không quên được.
-
6
뒤에까지 전하다.
6
LƯU LẠI:
Truyền đến sau này.
-
7
어떤 상황의 결과로 생긴 상태가 있게 되다.
7
CÒN LẠI:
Trạng thái nảy sinh do kết quả của một tình huống nào đó.
-
8
정도를 넘다.
8
CÒN HƠN CẢ, VƯỢT QUÁ, ĐỦ BIẾT:
Vượt quá mức độ.
-
☆☆
Động từ
-
1
박혀 있거나 끼워져 있던 것이 제자리에서 나오다.
1
RỤNG, RỜI, TUỘT:
Cái được đóng hay được chèn tuột ra khỏi chỗ đó.
-
2
어떤 일을 하고 나서 어느 정도 이익이 남다.
2
SÓT LẠI, CÒN LẠI:
Lợi ích còn lại ở mức nào đó sau khi làm việc nào đó.
-
3
있어야 할 것에서 모자라다.
3
BỊ THIẾU, SÓT. CÒN LẠI:
Thiếu trong số cái phải có.
-
4
속에 있던 액체나 기체, 냄새 등이 밖으로 흘러 나가거나 새어 나가다.
4
THOÁT RA, RÒ, RỈ, RÒ RỈ:
Chất lỏng, chất khí hay mùi... ở bên trong chảy hoặc rò rỉ ra ngoài.
-
5
물들거나 묻어 있던 것이 씻기어 없어지다.
5
TRÓC, BONG, LONG, ĐƯỢC KỲ SẠCH, ĐƯỢC CỌ SẠCH, ĐƯỢC GIẶT SẠCH:
Cái bị nhuốm hay vấy bẩn được rửa nên không còn.
-
6
차례를 빠뜨리거나 들어 있어야 할 것이 들어 있지 않다.
6
THIẾU, KHUYẾT:
Bỏ qua thứ tự hay không có cái cần phải có.
-
7
정신이나 기운, 힘 등이 없어지다.
7
TAN BIẾN, TIÊU TAN:
Tinh thần, khí thế hay sức mạnh bị mất đi.
-
8
어떤 일이나 모임에 참여하지 않거나 참여했다가 중간에 나오다.
8
VẮNG MẶT, KHÔNG THAM GIA, BỎ DỞ, BỎ GIỮA CHỪNG:
Không tham dự công việc hay cuộc họp nào đó hoặc tham dự rồi bỏ đi giữa chừng.
-
9
그릇이나 신발 등의 밑바닥이 떨어져 나가다.
9
LONG MẤT, BONG MẤT:
Phần đáy của bát hay giày bị rơi ra.
-
10
살이나 몸무게 등이 줄어들다.
10
GIẢM (CÂN):
Thịt hay trọng lượng cơ thể… giảm xuống.
-
11
일정한 곳에서 벗어나 다른 길로 가거나 일정한 주제에서 벗어나 다른 이야기를 하다.
11
RẼ (SANG ĐƯỜNG KHÁC), CHUYỂN (SANG CHUYỆN KHÁC):
Thoát khỏi nơi nhất định và đi sang đường khác hoặc thoát ra khỏi chủ đề nhất định nói chuyện khác.
-
12
생김새나 몸매 등이 균형이 잘 잡히다.
12
CÂN ĐỐI, HÀI HÒA:
Hình dáng hay thân hình... rất cân đối.
-
13
남이나 다른 것에 뒤떨어지다.
13
TỤT HẬU:
Tụt sau người khác hay cái khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 내려지다.
1
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5
정이 없어지거나 멀어지다.
5
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7
명령이나 허락 등이 내려지다.
7
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14
일정한 거리를 두고 있다.
14
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16
병이나 습관 등이 없어지다.
16
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17
해나 달이 서쪽으로 지다.
17
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18
이익이 남다.
18
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20
입맛 등이 없어지다.
20
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21
일이 끝나다.
21
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23
숨이 끊어지다.
23
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24
배 속의 아이가 죽다.
24
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27
말이 입 밖으로 나오다.
27
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28
지정된 신호 등이 나타나다.
28
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
🌟
CÒN LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
이익으로 남은 돈.
1.
PHẦN LÃI, LỢI NHUẬN:
Số tiền còn lại như lãi.
-
Danh từ
-
1.
아직 남아 있음. 또는 그런 나머지.
1.
SỰ DƯ, SỰ THỪA, PHẦN DƯ, PHẦN THỪA:
Sự còn lại. Hoặc phần còn lại đó.
-
Danh từ
-
1.
집이 있던 자리 또는 집이 있는 자리나, 집을 지을 자리.
1.
NỀN NHÀ, ĐẤT XÂY NHÀ:
Nơi đã từng có hoặc đang có ngôi nhà hay sẽ xây nhà.
-
2.
오랜 옛날 사람들이 무리 지어 생활하던 집의 자취가 남은 유적.
2.
DẤU TÍCH NHÀ Ở:
Di tích còn lại dấu vết của ngôi nhà mà những người cổ xưa đã tập trung lại để sinh sống.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
더럽지 않게.
1.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Một cách không dơ bẩn.
-
2.
빛깔 등이 흐리지 않고 맑게.
2.
MỘT CÁCH TRONG VẮT:
Màu sắc không mờ mà trong suốt.
-
3.
가지런히 잘 정돈되고 단정하게.
3.
MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp cẩn thận một cách ngăn nắp.
-
4.
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게.
4.
MỘT CÁCH THANH MÁT:
Cảm giác hay vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5.
남은 것이나 흔적이 없이.
5.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Không còn dấu vết hay cái còn lại.
-
6.
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없이.
6.
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN, MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Không có bất mãn hay nuối tiếc trong lòng và không dai dẳng hay đeo bám việc nào đó.
-
7.
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없이.
7.
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN:
Không có triệu chứng nào đó sau khi khỏi bệnh, hoặc không hậu quả sau một việc khó khăn.
-
8.
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르게.
8.
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Hành động hay tâm hồn ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9.
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게.
9.
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Trong lòng hoặc vẻ mặt thuần khiết, không dữ dằn và ghê gớm.
-
Động từ
-
1.
물건 등이 다 떨어져서 남은 것이 없게 되다.
1.
CẠN KIỆT:
Đồ vật hết sạch nên không còn lại gì.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 양을 채우고 남은 부분.
1.
PHẦN CÒN LẠI, CÒN LẠI:
Phần còn lại sau khi đong đầy lượng nào đó.
-
2.
어떤 일을 하다가 마치지 못한 부분.
2.
PHẦN CÒN LẠI, CÒN LẠI:
Phần chưa thể hoàn thành khi đang làm việc nào đó.
-
3.
어떤 일의 결과.
3.
THẾ LÀ, KẾT QUẢ LÀ, KẾT CỤC LÀ:
Kết quả của việc nào đó.
-
4.
나눗셈에서 나누어 똑 떨어지지 않고 남는 수.
4.
SỐ DƯ:
Số còn lại không chia hết trong phép chia.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸에서 뼈를 둘러싸고 있는 부드러운 부분.
1.
THỊT (NGƯỜI, ĐỘNG VẬT):
Phần mềm bao quanh xương trong cơ thể của người hay động vật.
-
2.
조개나 게 등에서 껍데기나 다리 속에 있는 연한 부분.
2.
THỊT (SÒ, CUA…):
Phần mềm ở bên trong vỏ hay chân của sò hay cua...
-
3.
과일이나 식물의 껍질 속에 있는, 씨를 뺀 나머지 부분.
3.
THỊT (TRÁI CÂY…):
Phần còn lại sau khi bỏ hạt, ở bên trong vỏ của trái cây hay thực vật.
-
4.
사람이나 동물의 살가죽 겉면.
4.
DA THỊT:
Mặt ngoài da của người hay động vật.
-
5.
동물이나 생선에서 기름기, 힘줄, 뼈 등을 뺀 나머지 부분.
5.
THỊT NẠC:
Phần còn lại sau khi lọc mỡ, gân, xương... ở động vật hay cá.
-
Danh từ
-
1.
술을 거르고 남은 찌꺼기.
1.
SULJIGEMI; BÃ RƯỢU:
Phần bã còn lại sau khi lọc rượu.
-
Danh từ
-
1.
술래가 둥그렇게 앉은 사람들 둘레를 돌면서 수건을 놓고 도망가는 놀이.
1.
SUGEONDOLRIGI; TRÒ CHƠI CHUYỀN KHĂN:
Trò chơi mà trong đó có một người chạy vòng quanh những người còn lại đang ngồi thành hình tròn, rồi đặt chiếc khăn sau lưng một người nào đó, rồi tiếp tục chạy một vòng, người nào không biết sau lưng mình có khăn thì lượt sau người đó sẽ đóng vai người chạy.
-
Danh từ
-
1.
발로 밟고 지나갈 때 남는 흔적. 또는 그때 나는 소리.
1.
DẤU CHÂN, VẾT TÍCH, DƯ ÂM:
Dấu vết còn lại khi giẫm chân đi qua. Hoặc âm thanh phát ra khi đó.
-
2.
(비유적으로) 과거에 지나온 과정.
2.
VẾT TÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Quá trình trải qua từ trước tới nay.
-
Đại từ
-
1.
(높이는 말로) 나이가 비슷하면서 잘 모르는 사람이나, 아랫사람을 가리키는 말.
1.
ĐẰNG ẤY:
(cách nói kính trọng) Những người xấp xỉ bằng tuổi nhưng không biết rõ hay những người biết rõ nhưng cách gọi bằng" em" hơi bất tiện, hoặc là người có vai vế thấp hơn.
-
2.
나이가 지긋한 부부 사이에서 상대방을 가리키는 말.
2.
ẤY, MÌNH:
Người còn lại trong hai vợ chồng có khoảng cách tuổi tác tương đối cao.
-
Danh từ
-
1.
콩 알맹이를 빼내고 남은 껍질.
1.
VỎ ĐẬU:
Vở còn lại sau khi lấy hạt đậu ra.
-
Danh từ
-
1.
전체 이익에서 필요한 비용을 빼고 남은 순전한 이익.
1.
LỢI RÒNG, LỢI NHUẬN RÒNG:
Lợi ích thuần túy còn lại sau khi trừ chi phí cần thiết trong tổng số lợi ích.
-
None
-
1.
신라의 진흥왕이 국토를 넓힌 다음, 국경 주변을 두루 살피며 돌아다닐 때에 세운 비석. 현재 네 개가 남아 있다.
1.
JINHEUNGWANG SUNSUBI; BIA KINH LÝ VUA JINHEUNG:
Những bia đá được Vua Jinheung nước Silla sau khi mở rộng bờ cõi dựng lên khi đi kinh lý đất nước, hiện nay còn lại 4 bia đá như trên.
-
Danh từ
-
1.
불을 피울 때 쓰기 위해 나무를 가마에 넣고 구워 낸 검은색 덩어리.
1.
THAN CỦI:
Tảng màu đen do cho củi vào lò đốt tạo ra, để dùng khi thổi lửa.
-
2.
어떤 물건이 불에 타고 남은 검은색 덩어리.
2.
THAN:
Tảng màu đen còn lại sau khi vật nào đó cháy trong lửa.
-
Danh từ
-
1.
기름을 짜고 남은 깨의 찌꺼기.
1.
BÃ VỪNG, BÃ MÈ:
Bã của vừng (mè) còn lại sau khi ép lấy dầu.
-
None
-
1.
나이가 들어 돈을 벌 수 없거나 죽거나 하였을 때 당사자 또는 유족의 생활 보장을 위하여 매년 일정 금액을 지급하는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP:
Chế độ trợ cấp một số tiền nhất định hàng năm khi một người không thể kiếm tiền hay chết đi để bảo đảm cuộc sống cho bản thân người đó hay gia đình còn lại.
-
Danh từ
-
1.
긴 것이 잘라지거나 쓰고 남아서 짤막해진 부분.
1.
MIẾNG, MẨU, ĐOẠN:
Phần ngắn còn lại sau khi sử dụng hoặc cái dài bị cắt ra.
-
Phó từ
-
1.
먼지 등을 털기 위해 계속해서 가볍게 두드리는 소리. 또는 모양.
1.
(ĐẬP) BỒM BỘP:
Tiếng đập nhẹ liên tiếp để rũ những cái như bụi. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
아무것도 남지 않게 모두 털어 내는 모양.
2.
RŨ TUỘT:
Hình ảnh rũ tất cả, khiến không còn lại cái gì.
-
3.
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것이 부딪칠 때 나는 소리.
3.
CÀNH CẠCH, LANH CANH:
Tiếng phát ra khi những cái như bát đĩa dày bị vỡ hoặc rạn va chạm phải.
-
4.
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷는 모양.
4.
UỂ OẢI, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO, THẤT THỂU:
Hình ảnh cố bước đi với bước chân chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
5.
속이 텅 비어 있는 모양.
5.
TRỐNG RỖNG, TRỐNG HUẾCH, (LẤY CẮP, HẾT...) SẠCH SẼ:
Hình ảnh bên trong trống rỗng.
-
6.
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 달리는 소리. 또는 모양.
6.
(CHẠY) LỌC XỌC:
Tiếng những cái như phương tiện hoặc xe ô tô cũ lắc lư và chạy một cách chậm chạp. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 느낌이나 기억이 마음에 깊이 남아 잊히지 않고 계속 감돌다.
1.
ÁM ẢNH, QUANH QUẨN:
Cảm giác hay kí ức nào đó ăn sâu vào lòng nên không quên và liên tục gợi nhớ.
-
2.
맛이 좋아 잊히지 않고 입안에 계속 감돌다.
2.
LẨN QUẨN:
Vị ngon nên không quên được mà tiếp tục còn lại trong miệng.